Có 1 kết quả:
幻化 huyễn hoá
Từ điển trích dẫn
1. Biến hóa.
2. Thuật ngữ Phật Giáo: chỉ muôn vật không có thật tính. ◇Hàn San 寒山: “Phù sanh huyễn hóa như đăng tẫn, Trủng nội mai thân thị hữu vô” 浮生幻化如燈燼, 塚內埋身是有無 (Thi 詩).
2. Thuật ngữ Phật Giáo: chỉ muôn vật không có thật tính. ◇Hàn San 寒山: “Phù sanh huyễn hóa như đăng tẫn, Trủng nội mai thân thị hữu vô” 浮生幻化如燈燼, 塚內埋身是有無 (Thi 詩).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng huyễn hoá đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng ảo hoá đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0